Lịch NGHỈ HÈ Của Học Sinh 63 Tỉnh, Thành

Hầu hết các địa phương tổ chức bế giảng năm học 2023 – 2024 trước ngày 31/5 và cho học sinh nghỉ hè bắt đầu từ 1/6. Tùy thuộc thời gian bế giảng sớm hoặc muộn hơn, cuối tháng 5, các trường sẽ cho học sinh nghỉ hè.

Theo kế hoạch năm học 2023-2024 của Bộ GD-ĐT, kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 30/6. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp trước ngày 31/7. Thi tốt nghiệp THPT và các kỳ thi cấp quốc gia theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD-ĐT.

Các nữ sinh TP.HCM trong ngày khai giảng

Kế hoạch thời gian năm học của địa phương phải bảo đảm số tuần thực học: Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần). Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình giáo dục THCS và THPT).

Đối với lớp 9 cấp THCS và lớp 12 cấp THPT có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16 tuần). Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp THCS và lớp 10, lớp 11 cấp THPT có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).

Tất cả các cấp học của Hà Nội sẽ kết thúc năm học vào ngày 31/5. Trong khi đó, ở TP.HCM các trường sẽ bế giảng từ ngày 26 đến 31/5. Lịch nghỉ hè của học sinh đa số bắt đầu từ ngày 1/6, tuy nhiên do thời gian bế giảng sớm hoặc muộn cuối tháng 5, các trường sẽ cho học sinh nghỉ hè.

 

TT ĐỊA PHƯƠNG LỊCH NGHỈ HÈ
1 Hà Nội Tất cả các cấp học đều kết thúc năm học vào ngày 31/5
2 TP.HCM Tất cả bế giảng từ ngày 26 đến 31/5.
3 An Giang Tổng kết năm học trước ngày 31/5
4 Bà Rịa Vũng Tàu Mầm non và Tiểu học tổng kết năm học từ 23 đến 25/5 

THCS và THPT, GDTX tổng kết năm học từ 25 đến 28/5

5 Bạc Liêu Kết thúc năm học trước ngày 31/5
6 Bắc Kạn Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
7 Bắc Ninh Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
8 Bến Tre Kết thúc năm học 31/5
9 Bình Dương Thời gian tổng kết năm học của các cấp học từ ngày 27/5 đến ngày 31/5
10 Bình Phước Kết thúc năm học từ 24/5-31/5
11 Bình Thuận Hoàn thành chương trình ngày 24/5; Kết thúc năm học 31/5
12 Cà Mau Kết thúc học kỳ II ngày 25/5; Tổng kết năm học trước 31/5
13 Cần Thơ Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5
14 Cao Bằng Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5
15 Kiên Giang Trước ngày 31/5
16 Kon Tum Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5
17 Lai Châu Kết thúc năm học trước ngày 31/5
18 Đà Nẵng Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5
19 Đắk Lắk Kết thúc năm học trước ngày 31/5
20 Đắk Nông Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5
21 Điện Biên  Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 24/5;
Kết thúc năm học ngày 31/5
22 Đồng Nai Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II ngày 18/5;
Kết thúc năm học ngày 31/5
23 Đồng Tháp Trước ngày 31/5
24 Lâm Đồng Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
25 Lạng Sơn Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
26 Lào Cai Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
27 Long An Hoàn thành chương trình học kỳ 2 đối với các cấp học vào ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
28 Nam Định Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
29 Nghệ An Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
30 Ninh Bình Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
31 Ninh Thuận Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
32 Phú Thọ Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
33 Phú Yên Tổng kết năm học từ ngày 25-31/5
34 Gia Lai Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
35 Hà Giang Tổng kết năm học trước ngày 31/5
36 Hà Nam Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
37 Hà Tĩnh Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
38 Hải Dương Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
39 Hải Phòng Kết thúc năm học trước ngày 31/5
40 Hậu Giang Kết thúc năm học trước ngày 31/5
41 Hoà Bình Kết thúc năm học trước ngày 31/5
42 Hưng Yên Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 18/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5
43 Khánh Hoà Kết thúc năm học trước ngày 31/5
44 Quảng Bình  Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
45 Quảng Nam Thời gian bế giảng năm học từ ngày 25/5 đến 30/5
46 Quảng Ngãi Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
47 Quảng Ninh Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 24/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
48 Quảng Trị Hoàn thành chương trình trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
49 Sóc Trăng Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II  ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
50 Sơn La Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
51 Tây Ninh Bế giảng năm học ngày 24/5
52 Thái Bình Kết thúc năm học trước ngày 31/5
53 Thái Nguyên Kết thúc năm học trước ngày 31/5
54 Thanh Hoá Từ ngày 27-30/5 cơ sở giáo dục nào hoàn thành kế hoạc năm học thì tổ chức bế giảng
55 Thừa Thiên Huế Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
56 Tiền Giang Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
57 Trà Vinh Kết thúc năm học trước ngày 31/5
58 Tuyên Quang Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5
59 Vĩnh Long Kết thúc năm học trước ngày 31/5
60 Vĩnh Phúc Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5
61 Yên Bái Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5
62 Bắc Giang Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5
63 Bình Định Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5 và ngày kết thúc năm học trước ngày 31/5