Giá vàng hôm nay (22-10): Tăng vọt

Thị trường vàng trong nước vẫn nóng hơn bao giờ hết.  Hiện tại, giá vàng các thương hiệu đang niêm yết cụ thể như sau:

Vàng miếng SJC đang được các ngân hàng Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank và các công ty vàng bạc đá quý bán ra ở mức 88 triệu đồng/lượng. Ở chiều mua, giá vàng các thương hiệu được niêm yết ở mức 86 triệu đồng/lượng.

Đối với vàng nhẫn, giá vàng SJC 9999 niêm yết ở mức 84,9 triệu đồng/lượng mua vào và 86,2 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 900.000 đồng ở cả 2 chiều.

Tương tự, DOJI tại thị trường  Hà Nội và TP Hồ Chí Minh điều chỉnh tăng 1,3 triệu đồng cả giá mua và bán, lên lần lượt 86 triệu đồng/lượng mua vào và 87 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá mua và giá bán vàng nhẫn thương hiệu PNJ niêm yết ở mức 85,8 triệu đồng/lượng và 86,75 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng giá mua và 1,05 triệu đồng giá bán.

Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá nhẫn tròn trơn ở mức 85,98 triệu đồng/lượng mua vào và 86,98 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 1,3 triệu đồng cả 2 chiều so với rạng sáng qua.

Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn với giá 86 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 87 triệu đồng/lượng, tăng 1,15 triệu đồng chiều mua và bán.

Đầu giờ sáng nay (22.10.2024), giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại DOJI niêm yết ở ngưỡng 86 – 87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng nhẫn ở ngưỡng 85,98 – 86,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Đây là mức giá cao nhất từ trước đến nay với vàng nhẫn. Nhiều phiên gần đây, trong khi vàng miếng SJC diễn biến khó đoán thì giá vàng nhẫn trơn thường biến động cùng chiều với thị trường thế giới. Nhà đầu tư có thể tham khảo thị trường thế giới cùng nhận định của chuyên gia trước khi đưa ra quyết định đầu tư.

Giá vàng miếng trong nước cập nhật lúc 5 giờ 30 phút sáng 22-10 như sau:  

Vàng Khu vực Rạng sáng 21-10

Rạng sáng 22-10 Chênh lệch
Mua vào

Bán ra Mua vào Bán ra

Mua vào Bán ra
Đơn vị tính:

Triệu đồng/lượng

Đơn vị tính:

Nghìn đồng/lượng

DOJI Hà Nội 84

86 86

88

+2000 +2000
TP Hồ Chí Minh

84 86 86

88 +2000 +2000

SJC TP Hồ Chí Minh 84

86 86 88

+2000 +2000
Hà Nội

84 86

86

88 +2000 +2000

Đà Nẵng 84 86

86 88 +2000

+2000
Vietinbank, BIDV, Agribank, Vietcombank Toàn quốc

  86   88   +2000

PNJ TP Hồ Chí Minh

84

86 86 88

+2000 +2000
Hà Nội

84 86 86

88 +2000 +2000

Bảo Tín Minh Châu Toàn quốc 84

86 86 88

+2000 +2000
Phú Quý SJC

Toàn quốc 84,2